1. Phân loại động từ trong tiếng Nhật
Nội dung bài viết
3 nhóm động từ trong tiếng Nhật.
Nhóm I: Bao gồm các động từ có âm cuối trước ます là âm thuộc cột い.
Ví dụ: かいます (mua);
かえります (trở về);
はなします (nói chuyện).
Nhóm II: Bao gồm các động từ có chữ cái cuối cùng trước ます là chữ cái thuộc cột え.
Ví dụ: ねます (ngủ);
たべます (ăn);
みせます (cho xem).
Lưu ý với một số động từ đặc biệt không phải là ~[え]ます( cột [え] trong bảng chữ cái) nhưng vẫn thuộc nhóm 2:
1. おきます(thức dậy);
2. みます(xem);
3. できます(có thể);
4. きます(mặc);
5. たります(đầy đủ);
6. かります(mượn);
7. います(có, ở);
8. あびます(tắm);
9. おります(xuống xe).
Nhóm III: gồm 2 động từ
する (suru): làm ==> します: làm
くる (kuru): đến ==> きます: đến
Trong nhóm này cũng bao gồm các động từ khác có cấu trúc: Danh từ + します
べんきょうします: học
けんきゅうします: nghiên cứu
しんぱいします: lo lắng
2. Cách chia động từ sang một số thể cơ bản trong tiếng Nhật
1. Cách chia động từ sang thể て
Động từ thể て được sử dụng trong trường hợp sai khiến hoặc để nối các động từ với nhau.
Nhóm I:
- Âm cuối trước ます là き --> いて
Ví dụ: かきます -> かいて (viết)
ききます -> きいて (nghe)
- Âm cuối trước ます là ぎ --> いで
Ví dụ: およぎます -> およいで (bơi)
いそぎます -> いそいで (khẩn trương)
- Âm cuối trước ます là い、ち、り --> って
Ví dụ: かいます -> かって (mua)
まちます -> まって (chờ)
かえります -> かえって (trở về)
- Âm cuối trước ます là み、び、に --> んで
Ví dụ: よみます -> よんで (đọc)
あそびます -> あそんで (chơi)
しにます -> しんで (chết)
- Âm cuối trước ます là し --> して
Ví dụ: かします -> かして (cho vay)
はなします -> はなして (nói chuyện)
- Trường hợp đặc biệt: いきます -> いって (đi)
Nhóm II: Với các động từ nhóm II ta chỉ cần bỏ ます thêm て
Ví dụ: ねます -> ねて
たべます -> たべて
おきます -> おきて
Nhóm III: Giống nhóm II, bỏ ます thêm て
Ví dụ: きます -> きて
します -> して
べんきょうします -> べんきょうして
2. Cách chia động từ sang thể nguyên dạng (Vる)
Còn gọi là thể từ điển vì ta sẽ thấy động từ trong các quyển từ điển sẽ có dạng này. Thể này được sử dụng trong văn phong thông thường và một số cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Nhật.
Nhóm I: Âm cuối thuộc cột い sẽ chuyển thành cột う
Ví dụ: あいます -> あう (gặp)
かいます -> かく (viết)
たちます -> たつ (đứng)
のみます -> のむ (uống)
Nhóm II: Với động từ nhóm II ta sẽ thay đuôi ます bằng る
Ví dụ: ねます -> ねる (ngủ)
たべます -> たべる (ăn)
かります -> かりる (mượn)
Nhóm III: きます -> くる
します -> する
べんきょうします -> べんきょうする