Hướng dẫn cách tự đọc bảng lương ở Nhật Bản

Khi bạn làm việc ở Nhật thì đến ngày nhận lương thì bạn sẽ nhận được bảng lương chi tiết là 給与明細書 (Kyuuyomeisaisho) . Trong đó sẽ ghi chi tiết các mục về ngày làm, giờ làm, giờ làm thêm, tiền lương cơ bản, thuế, bảo hiểm,… và rất nhiều mục liên quan nữa. Vì vậy nếu bạn chưa biết cách xem thì bạn hãy xem 50 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảng lương ở Nhật bên dưới để có thể tự đọc bảng lương của mình. Nếu có chỗ nào không hiểu thì hãy để lại comment bên dưới nhé!

Hướng dẫn cách tự đọc bảng lương ở Nhật Bản chi tiết

Trong quá trình làm việc và thương lượng với nhà tuyển dụng ở Nhật Bản, hiểu về các từ vựng liên quan đến bảng lương là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách 50 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảng lương ở Nhật Bản, kèm theo giải thích để bạn dễ dàng hiểu hơn.

  1. 給与 (きゅうよ) – Lương
  2. 基本給 (きほんきゅう) – Lương cơ bản
  3. 歩合給 (ぶあいきゅう) – Lương theo tỷ lệ phần trăm
  4. 残業代 (ざんぎょうだい) – Tiền làm thêm giờ
  5. ボーナス (ぼーなす) – Tiền thưởng
  6. 手当 (てあて) – Phụ cấp
  7. 賞与 (しょうよ) – Tiền thưởng
  8. 昇給 (しょうきゅう) – Tăng lương
  9. 退職金 (たいしょくきん) – Tiền trợ cấp khi nghỉ việc
  10. 税金 (ぜいきん) – Thuế
  11. 健康保険 (けんこうほけん) – Bảo hiểm y tế
  12. 厚生年金 (こうせいねんきん) – Bảo hiểm xã hội
  13. 雇用保険 (こようほけん) – Bảo hiểm thất nghiệp
  14. 勤務時間 (きんむじかん) – Thời gian làm việc
  15. 休日 (きゅうじつ) – Ngày nghỉ
  16. 有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか) – Nghỉ phép có lương
  17. 無給休暇 (むきゅうきゅうか) – Nghỉ phép không lương
  18. 労働時間 (ろうどうじかん) – Thời gian lao động
  19. フレックスタイム (ふれっくすたいむ) – Thời gian linh hoạt
  20. 勤務形態 (きんむけいたい) – Hình thức làm việc
  21. 給与明細書 (きゅうよめいさいしょ) – Bảng lương chi tiết
  22. 所得税 (しょとくぜい) – Thuế thu nhập
  23. 住民税 (じゅうみんぜい) – Thuế cư dân
  24. 年金 (ねんきん) – Tiền hưu trí
  25. 雇用契約 (こようけいやく) – Hợp đồng lao động
  26. 昇進 (しょうしん) – Thăng chức
  27. 退職 (たいしょく) – Nghỉ việc
  28. 転職 (てんしょく) – Chuyển việc
  29. 採用 (さいよう) – Tuyển dụng
  30. 給与計算 (きゅうよけいさん) – Tính toán lương
  31. 給与明細 (きゅうよめいさい) – Bảng lương
  32. 税金控除 (ぜいきんこうじょ) – Miễn thuế
  33. 社会保険 (しゃかいほけん) – Bảo hiểm xã hội
  34. 健康保険料 (けんこうほけんりょう) – Phí bảo hiểm y tế
  35. 年金保険料 (ねんきんほけんりょう) – Phí bảo hiểm hưu trí
  36. 健康診断 (けんこうしんだん) – Kiểm tra sức khỏe
  37. 療養費 (りょうようひ) – Chi phí điều trị
  38. 福利厚生 (ふくりこうせい) – Phúc lợi xã hội
  39. 退職年金 (たいしょくねんきん) – Tiền hưu trí khi nghỉ việc
  40. 賃金 (ちんぎん) – Tiền công
  41. 賃上げ (ちんあげ) – Tăng lương
  42. 法定休日 (ほうていきゅうじつ) – Ngày nghỉ theo quy định
  43. 勤労感謝の日 (きんろうかんしゃのひ) – Ngày cảm ơn lao động
  44. 通勤手当 (つうきんてあて) – Phụ cấp đi lại
  45. 交通費 (こうつうひ) – Chi phí đi lại
  46. 食事手当 (しょくじてあて) – Phụ cấp ăn uống
  47. 保育手当 (ほいくてあて) – Phụ cấp chăm sóc trẻ em
  48. 教育手当 (きょういくてあて) – Phụ cấp giáo dục
  49. 退職金制度 (たいしょくきんせいど) – Chế độ tiền trợ cấp khi nghỉ việc
  50. 社員給与 (しゃいんきゅうよ) – Lương nhân viên

Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bảng lương ở Nhật Bản. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, đừng ngần ngại để lại bình luận dưới đây. Chúc bạn thành công trong việc thương lượng và làm việc tại Nhật Bản!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *